Bộ Y tế công bố danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp quốc gia

Thuốc đưa vào danh mục phải đáp ứng tất cả các nguyên tắc, tiêu chí như: Thuốc mua sắm với số lượng lớn, chủng loại tương tự ở một hoặc nhiều cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Nhân viên y tế làm công tác cấp phát thuốc tại một bệnh viện. (Ảnh: M.Q/Vietnam+)
Nhân viên y tế làm công tác cấp phát thuốc tại một bệnh viện. (Ảnh: M.Q/Vietnam+)

Ngày 22/4, theo thông tin từ Bộ Y tế, cơ quan này vừa ban hành Thông tư 04/2024/TT-BYT quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc. Thông tư này quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng và danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc.

Theo Thông tư quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc của Bộ Y tế, thuốc đưa vào danh mục phải đáp ứng tất cả các nguyên tắc, tiêu chí như: Thuốc mua sắm với số lượng lớn, chủng loại tương tự ở một hoặc nhiều cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Thuốc có chủng loại tương tự là thuốc có ít nhất đồng thời từ 3 giấy đăng ký lưu hành của ít nhất 3 cơ sở sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật nhóm 1, nhóm 2 theo quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

Thông tư 04/2024/TT-BYT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/4/2024.

Thông tư nêu rõ đơn vị được giao nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp quốc gia có trách nhiệm thực hiện mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc thuộc Danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư này.

Bên cạnh đó, có văn bản thông báo về danh mục các thuốc dự kiến tổ chức mua sắm tập trung cấp quốc gia của kỳ đấu thầu tập trung cấp quốc gia tiếp theo trước ngày 15 tháng 3 của năm thông báo; Về việc chưa hoặc không có kết quả lựa chọn nhà thầu trong thời gian tối đa 20 ngày kể từ ngày có văn bản xác định chưa hoặc không lựa chọn được nhà thầu.

Các đơn vị, địa phương có trách nhiệm chủ động tổ chức lựa chọn nhà thầu mua thuốc theo quy định của pháp luật trên cơ sở thông báo của Đơn vị được giao nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp quốc gia quy định.

Bộ Y tế cũng nêu rõ, trong thời gian tối đa 2 năm, căn cứ tình hình thực tiễn và nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục quy định tại Thông tư này, Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc.

Danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc ban hành kèm theo Thông tư 04/2024/TT-BYT:

STT
Tên hoạt chất
Nồng độ - Hàm lượng (3)
Dạng bào chế
(4)
Đơn vị tính
(5)
1
Amlodipine
5mg
Viên
Viên
2
Amoxicilin;
Clavulanic acid
875mg; 125mg
Viên
Viên
3
Amoxicilin; Clavulanic acid
500mg; 125mg
Viên
Viên
4
Atorvastatin
20mg
Viên
Viên
5
Atorvastatin
10mg
Viên
Viên
6
Bisoprolol fumarate
5mg
Viên
Viên
7
Capecitabine
500mg
Viên
Viên
8
Cefazoline
1000mg
Thuốc tiêm
Chai/Lọ
9
Cefepime
1000mg
Thuốc tiêm
Chai/Lọ
10
Cefotaxime
1000mg
Thuốc tiêm
Chai/Lọ
11
Cefotaxime
2000mg
Thuốc tiêm
Chai/Lọ
12
Ceftazidime
1000mg
Thuốc tiêm
Chai/Lọ
13
Ceftazidime
2000mg
Thuốc tiêm
Chai/Lọ
14
Ceftriaxone
1000mg
Thuốc tiêm
Chai/Lọ
15
Cefuroxime
750mg
Thuốc tiêm
Chai/Lọ
16
Cefuroxime
1500mg
Thuốc tiêm
Chai/Lọ
17
Cephalexine
500mg
Viên
Viên
18
Cilastatin; Imipenem
500mg; 500mg
Thuốc tiêm
Chai/Lọ
19
Ciprofloxacin
500mg
Viên
Viên
20
Clarithromycin
500mg
Viên
Viên
21
Clopidogrel
75mg
Viên
Viên
22
Esomeprazole
20mg
Viên bao tan ở ruột
Viên
23
Esomeprazole
40mg
Viên bao tan ở ruột
Viên
24
Esomeprazole
40mg
Thuốc tiêm đông khô
Chai/Lọ
25
Hydrocloro thiazide; Losartan Kali
12,5mg; 50mg
Viên
Viên
26
Irbesartan
150mg
Viên
Viên
27
Levofloxacin
500mg
Thuốc tiêm
Chai/Lọ/Túi
28
Levofloxacin
500mg
Viên
Viên
29
Losartan Kali
50mg
Viên
Viên
30
Losartan Kali
100mg
Viên
Viên
31
Meloxicam
7,5mg
Viên
Viên
32
Meloxicam
15mg
Viên
Viên
33
Meropenem
1000mg
Thuốc tiêm
Chai/Lọ
34
Meropenem
500mg
Thuốc tiêm
Chai/Lọ
35
Moxifloxacin
400mg
Thuốc tiêm truyền
Chai/Lọ/Túi
36
Omeprazole
20mg
Viên bao tan ở ruột
Viên
37
Omeprazole
40mg
Thuốc tiêm đông khô
Chai/Lọ
38
Pantoprazole
40mg
Thuốc tiêm đông khô
Chai/Lọ
39
Pantoprazole
40mg
Viên bao tan ở ruột
Viên
40
Paracetamol
1g
Thuốc tiêm
Chai/Lọ/Túi
41
Paracetamol;
Tramadol hydrocloride
325mg; 37,5mg
Viên
Viên
42
Pemetrexed
500mg
Thuốc tiêm đông khô
Chai/Lọ
43
Pemetrexed
100mg
Thuốc tiêm đông khô
Chai/Lọ
44
Piracetam
800mg
Viên
Viên
45
Pregabalin
75mg
Viên
Viên
46
Rabeprazole Natri
20mg
Viên bao tan ở ruột
Viên
47
Rosuvastatin
20mg
Viên
Viên
48
Rosuvastatin
10mg
Viên
Viên
49
Telmisartan
40mg
Viên
Viên
50
Valsartan
80mg
Viên
Viên
(Vietnam+)

Tin cùng chuyên mục