Chiều nay, ngày 17/7, Đại học Giao thông vận tải vừa công bố mức điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2018 theo kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2018.
Các mức điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển được quy định chi tiết, cụ thể từng ngành/chuyên ngành/nhóm chuyên ngành đào tạo của trường tại cả hai cơ sở Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
[Hà Giang: Thí sinh được ‘phù phép’ tăng 29,95 điểm so với điểm thật]
Điểm đủ điều kiện nộp đăng ký xét tuyển là mức điểm tối thiểu tính tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển và bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
Cụ thể các mức điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển như sau:
STT | Tên ngành/ chuyên ngành/ nhóm chuyên ngành (Mã xét tuyển) | Tổ hợp xét tuyển | Điểm đủ điều kiện xét tuyển |
I | Trường Đại học Giao thông Vận tải Mã trường: GHA Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | ||
1 | Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: - Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ (GHA-01) | A00, A01, D01, D07 | 15,0 |
2 | Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: - Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng Đường bộ (GHA-02) | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
3 | Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: - Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng Cầu hầm (GHA-03) - Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng Đường sắt (GHA-04) - Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng Cầu - Đường sắt (GHA-05) - Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng Cầu-Đường ô tô - Sân bay (GHA-06) - Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng Đường ô tô - Sân bay (GHA-07) - Chuyên ngành Công trình giao thông công chính (GHA-08) - Chuyên ngành Công trình giao thông đô thị (GHA-09) - Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường (GHA-10) - Chuyên ngành Kỹ thuật giao thông đường bộ (GHA-11) - Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Đường sắt đô thị; Kỹ thuật Xây dựng Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình (GHA-12) | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
4 | Ngành Quản lý xây dựng (GHA-13) | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
5 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (GHA-14) | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
6 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (GHA-15) | A00, A01, D01, D07 | 15,0 |
7 | Ngành Kỹ thuật cơ khí: - Nhóm chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử (GHA-16) | A00, A01, D01, D07 | 16,0 |
8 | Ngành Kỹ thuật cơ khí: - Chuyên ngành Cơ khí ôtô (GHA-17) | A00, A01, D01, D07 | 16.5 |
9 | Ngành Kỹ thuật cơ khí: - Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa xây dựng cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro (GHA-18) | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
10 | Ngành Kỹ thuật nhiệt (GHA-19) | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
11 | Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (GHA-20) | A00, A01, D07 | 16,0 |
12 | Ngành Kỹ thuật điện (GHA-21) | A00, A01, D07 | 16,0 |
13 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (GHA-22) | A00, A01, D07 | 16,5 |
14 | Ngành Công nghệ thông tin (GHA-23) | A00, A01, D07 | 17,0 |
15 | Ngành Kinh tế xây dựng (GHA-24) | A00, A01, D01, D07 | 16,0 |
16 | Ngành Kinh tế vận tải (GHA-25) | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
17 | Ngành Khai thác vận tải (GHA-26) | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
18 | Ngành Kế toán (GHA-27) | A00, A01, D01, D07 | 16,0 |
19 | Ngành Kinh tế (GHA-28) | A00, A01, D01, D07 | 16,5 |
20 | Ngành Quản trị kinh doanh (GHA-29) | A00, A01, D01, D07 | 16,5 |
21 | Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (GHA-30) | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
22 | Ngành Kỹ thuật môi trường (GHA-31) | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
23 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: - Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình Giao thông đường thủy Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến (GHA-32) | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
24 | Ngành Kỹ thuật xây dựng: - Chương trình chất lượng cao: Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp (GHA-33) | A00, A01, D03, D07 | 14,0 |
25 | Ngành Kinh tế xây dựng: - Chương trình chất lượng cao: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh (GHA-34) | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
26 | Ngành Kế toán: - Chương trình chất lượng cao: Kế toán tổng hợp Việt - Anh (GHA-35) | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
27 | Ngành Toán ứng dụng (GHA-36) | A00, A01, D07 | 14,0 |
STT | Tên ngành/ chuyên ngành/ nhóm chuyên ngành (Mã xét tuyển) | Tổ hợp xét tuyển | Điểm đủ điều kiện xét tuyển |
II | Phân Hiệu trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh Mã trường: GSA Địa chỉ: Số 450 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
1 | Ngành Kỹ thuật cơ khí: - Nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực (GSA-01) | A00, A01, D07 | 15,0 |
2 | Ngành Kỹ thuật cơ khí: - Nhóm Kỹ thuật ô tô (GSA-02) | A00, A01, D07 | 16,0 |
3 | Ngành Kỹ thuật điện (GSA-03) | A00, A01, D07 | 15,0 |
4 | Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (GSA-04) | A00, A01, D07 | 14,0 |
5 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (GSA-05) | A00, A01, D07 | 15,0 |
6 | Ngành Công nghệ thông tin (GSA-06) | A00, A01, D07 | 15,0 |
7 | Ngành Kế toán (GSA-07) | A00, A01, D01, D07 | 15,0 |
8 | Ngành Kinh tế (GSA-08) | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
9 | Ngành Kinh tế vận tải (GSA-09) | A00, A01, D01, D07 | 15,5 |
10 | Ngành Kinh tế xây dựng (GSA-10) | A00, A01, D01, D07 | 15,5 |
11 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (GSA-11) | A00, A01, D07 | 15,0 |
12 | Ngành Quản trị kinh doanh (GSA-12) | A00, A01, D01, D07 | 15,0 |
13 | Ngành Khai thác vận tải (GSA-13) | A00, A01, D01, D07 | 16,0 |
14 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (GSA-14) | A00, A01, D07 | 14,0 |
15 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (GSA-15) | A00, A01, D07 | 14,0 |
16 | Ngành Quản lý xây dựng (GSA-16) | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |