Khối trường quân sự công bố điểm chuẩn cao nhất lên đến 28,65 điểm

Trong số khối các trường quân sự, trừ trường Sỹ quan Không quân với mức điểm chuẩn là 17, hầu hết các trường đều có điểm chuẩn rất cao.
Khối trường quân sự công bố điểm chuẩn cao nhất lên đến 28,65 điểm ảnh 1(Ảnh: Minh Sơn/Vietnam+)

Sáng nay, 5/10, Ban tuyển sinh quân sự, Bộ Quốc phòng đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng thuộc khối quân đội. Theo đó, trừ trường Sỹ quan Không quân với mức điểm chuẩn chỉ 17 điểm, hầu hết các trường đều có điểm chuẩn rất cao.

Mức điểm chuẩn cao nhất là Học viện Quân y. Theo đó, điểm chuẩn dành cho thí sinh nữ khu vực miền Bắc là 28,65 điểm. Không chỉ phải đạt mức điểm ngất ngưởng, thí sinh còn phải đáp ứng các tiêu chí phụ, gồm điểm môn Toán đạt từ 9,4 điểm trở lên (với tổ hợp khối A, gồm các môn Toán, Lý, Hóa) và điểm môn Sinh từ 8,5 trở lên (với tổ hợp khối B, gồm các môn Lý, Hóa, Sinh). Với thí sinh nữ khu vực miền Nam, để đỗ vào Học viện Quân y cũng cần có mức điểm từ 28,3 điểm trở lên.

[Tuyển sinh 2020: Trung bình 9 điểm/môn vẫn trượt ĐH Ngoại thương]

Xếp thứ hai về mức độ điểm chuẩn là Học viện Biên phòng với 28,5 điểm dành cho thí sinh nam khu vực phía Bắc. Bên cạnh mức điểm này, thí sinh còn phải đáp ứng tới ba tiêu chí phụ, gồm điểm môn Ngữ văn từ 8,25 điểm, điểm môn Lịch sử từ 9,75 điểm, điểm môn Địa lý đạt 10 điểm.

Học viện Kỹ thuật quân sự cũng có điểm chuẩn 28,1 điểm cho thí sinh nữ khu vực miền Bắc.

Điểm chuẩn cụ thể của các trường khối quân sự:

Tên trường/Đối tượng

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

Ghi chú

1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Miền Bắc

A00,
A01

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nam miền Bắc

24,80

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Bắc

26,50

Thí sinh mức 26,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,50.

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Bắc

25,70

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Bắc

28,15

Miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Nam

25,00

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Nam

27,05

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Nam

27,55

2. HỌC VIỆN HẬU CẦN

Miền Bắc

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nam miền Bắc

25,4

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

26,45

Thí sinh mức 26,45 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,50.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,25.

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Bắc

28,15

Miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Nam

25,10

Thí sinh mức 25,10 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Nam

A00,
A01

26,15

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Nam

27,10

3. HỌC VIỆN QUÂN Y

Miền Bắc

A00,
B00

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nam miền Bắc

23,35

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Bắc

26,50

Thí sinh mức 26,50 điểm, Tiêu chí phụ 1:
- Điểm môn Toán ≥ 9,00 (A00);
- Điểm môn Sinh ≥ 9,00 (B00).

Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh Nữ miền Bắc

25,55

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Bắc

24,75

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Bắc

28,65

Thí sinh mức 28,65 điểm, Tiêu chí phụ 1:
- Điểm môn Toán ≥ 9,40 (A00);
- Điểm môn Sinh ≥ 8,50 (B00).

Miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Nam

25,50

Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh Nữ miền Nam

26,70

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Nam

25,00

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Nam

28,30

4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

a) Ngôn ngữ Anh

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam (toàn quốc)

D01

25.19

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ (toàn quốc)

24,33

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ (toàn quốc)

27,90

b) Ngôn ngữ Nga

Thí sinh Nam (toàn quốc)

D01,
D02

24,76

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ (toàn quốc)

27,61

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

Thí sinh Nam (toàn quốc)

D01,
D04

24,54

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ (toàn quốc)

28,10

d) Quan hệ Quốc tế

Thí sinh Nam (toàn quốc)

D01

24,74

Thí sinh Nữ (toàn quốc)

28.00

đ) ĐT Trinh sát Kỹ thuật

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

26,25

Thí sinh Nam miền Nam

24,60

5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

a) Ngành Biên phòng

* Tổ hợp A01 (Toán, Lý, tiếng Anh)

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

24,70

Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)

27,00

Thí sinh Nam Quân khu 5

25,40

Thí sinh Nam Quân khu 7

20,40

Thí sinh Nam Quân khu 9

22,25

* Tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa)

Thí sinh Nam miền Bắc

C00

28,50

Thí sinh mức 28,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,25.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Địa = 10,0.

Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)

27,00

Thí sinh Nam Quân khu 5

C00

27,00

Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 8,25.

Thí sinh Nam Quân khu 7

26,25

Thí sinh mức 26,25 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 8,00.

Thí sinh Nam Quân khu 9

27,50

6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN

a) Ngành Kỹ thuật hàng không

Thí sinh Nam miền Bắc

A00
A01

25,85

Thí sinh Nam miền Nam

24,70

b) Ngành CHTM PK-KQ
và Tác chiến điện tử

Thí sinh Nam miền Bắc

A00
A01

24,40

Thí sinh Nam miền Nam

22,90

7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

25,20

Thí sinh mức 25,20 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 9,20

Thí sinh Nam miền Nam

24,85

Thí sinh mức 24,85 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50.

8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

Xét tuyển HSG bậc THPT

24,75

Thí sinh Nam

A00,
A01

25,30

Thí sinh mức 25,30 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50.

9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)

A00,
A01

25,55

Thí sinh Nam Quân khu 5

24,05

Thí sinh Nam Quân khu 7

24,35

Thí sinh mức 24,35 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,60.

Thí sinh Nam Quân khu 9

24,80

Thí sinh mức 24,80 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,00.

10. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

a) Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa

Miền Bắc

C00

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nam miền Bắc

26,50

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Bắc

28,50

Miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Nam

C00

27,00

Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 9,00.

b) Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

25,90

Thí sinh Nam miền Nam

24,65

c) Tổ hợp D01: Toán, Văn, tiếng Anh

Thí sinh Nam miền Bắc

D01

24,30

Thí sinh Nam miền Nam

23,25

11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

24,40

Thí sinh mức 24,40 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.

Thí sinh Nam miền Nam

22,10

12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

24,10

Thí sinh mức 24,10 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,60.

Thí sinh Nam miền Nam

23,65

13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

23,95

Thí sinh Nam miền Nam

24,20

14. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

24,05

Thí sinh Nam miền Nam

22,50

15. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

24,15

Thí sinh Nam miền Nam

23,60

16. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

23,65

Thí sinh Nam miền Nam

22,70

17. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

Phi công quân sự

Thí sinh Nam (toàn quốc)

A00,
A01

17,00

Tên trường/Đối tượng

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

Ghi chú

1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

Cao đẳng ngành QSCS

C00

11,00

2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

Cao đẳng ngành QSCS

C00

- Quân khu 5

12,00

- Quân khu 7

15,25

Thí sinh mức 15,25 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 4,50,

- Quân khu 9

10,50

Tên trường/Đối tượng

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

Ghi chú

3. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

Ngành: Kỹ thuật Hàng không

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

21,25

Thí sinh Nam miền Nam

22,80

4. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN&KT ÔTÔ

Ngành: Công nghệ kỹ thuật Ôtô

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

21,85

Thí sinh Nam miền Nam

19,85

(Vietnam+)

Tin cùng chuyên mục