Năm 2019, Trường Đại học Phenikaa tuyển 1.660 chỉ tiêu cho 18 chương trình đào tạo thuộc 4 khối ngành, bao gồm khối ngành Khoa học, Kỹ thuật và Công nghệ, khối ngành Sức khỏe, khối ngành Kinh tế và khối ngành Khoa học Xã hội và Nhân văn.
Trường đưa ra nhiều mức học bổng hấp dẫn như trao 25 suất học bổng 100% học phí toàn khóa cho 25 thí sinh có điểm xét tuyển đại học theo kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2019 trên 24 điểm, đăng ký học tại trường sớm nhất tính từ ngày 15/7/2019…
Với phương thức xét tuyển theo học bạ trung học phổ thông, Phenikaa có 15 trong tổng số 18 chương trình đào tạo đại học chính quy có mức điểm trúng tuyển dự kiến là 21 điểm. Các chương trình đào tạo này thuộc hai khối ngành khoa học kỹ thuật và công nghệ (có 11 chương trình đào tạo) và khối ngành kinh tế (có 4 chương trình đào tạo).
Ngành Ngôn ngữ Anh có mức điểm trúng tuyển dự kiến là 20 điểm.
Hai ngành đào tạo thuộc khối ngành chăm sóc sức khỏe là Dược học và Điều dưỡng có mức điểm trúng tuyển dự kiến tương ứng là 24 và 19,5 điểm.
[Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển]
Cụ thể, mức điểm trúng tuyển (dự kiến) hệ đại học chính quy năm 2019 của Trường Đại học PHENIKAA theo phương thức xét tuyển kết quả học bạ trung học phổ thông như sau:
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN (dự kiến) (Áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành) | |
1 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 7480201 | 21,0 | |
2 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 7480201- VJ | 21,0 | |
3 | KHOA HỌC MÁY TÍNH | 7480101 | 21,0 | |
4 | KỸ THUẬT XÂY DỰNG | 7580201 | 21,0 | |
5 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | 7340101 | 21,0 | |
6 | KẾ TOÁN | 7340301 | 21,0 | |
7 | TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG | 7340201 | 21,0 | |
8 | LUẬT KINH TẾ | 7380107 | 21,0 | |
9 | KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN & TỰ ĐỘNG HÓA | 7520216 | 21,0 | |
10 | KỸ THUẬT Y SINH | 7520212 | 21,0 | |
11 | CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU | 7510402 | 21,0 | |
12 | KỸ THUẬT Ô TÔ | 7520130 | 21,0 | |
13 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | 7520114 | 21,0 | |
14 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | 7420201 | 21,0 | |
15 | KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG | 7440301 | 21,0 | |
16 | NGÔN NGỮ ANH | 7220201 | 20,0 | |
17 | DƯỢC HỌC | 7720201 | 24,0 | |
18 | ĐIỀU DƯỠNG | 7720301 | 19,5 |
Với phương thức xét tuyển theo điểm thi Trung học phổ thông quốc gia, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển giao động từ 16 đến 18 điểm.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM XÉT TUYỂN (dự kiến) (Áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành) | |
1 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 7480201 | 18,0 | |
2 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 7480201- VJ | 18,0 | |
3 | KHOA HỌC MÁY TÍNH | 7480101 | 18,0 | |
4 | KỸ THUẬT XÂY DỰNG | 7580201 | 18,0 | |
5 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | 7340101 | 18,0 | |
6 | KẾ TOÁN | 7340301 | 18,0 | |
7 | TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG | 7340201 | 18,0 | |
8 | LUẬT KINH TẾ | 7380107 | 18,0 | |
9 | KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN & TỰ ĐỘNG HÓA | 7520216 | 17,0 | |
10 | KỸ THUẬT Y SINH | 7520212 | 17,0 | |
11 | NGÔN NGỮ ANH | 7220201 | 17,0 | |
12 | CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU | 7510402 | 16,5 | |
13 | KỸ THUẬT Ô TÔ | 7520130 | 16,5 | |
14 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | 7520114 | 16,5 | |
15 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | 7420201 | 16,0 | |
16 | KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG | 7440301 | 16,0 | |
17 | DƯỢC HỌC | 7720201 | Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành sức khỏe. | |
18 | ĐIỀU DƯỠNG | 7720301 | ||