Hôm nay, ngày 17/7, Đại học Công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2019. Phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi Trung học phổ thông quốc gia 2019.
Theo đó, trường quy định điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển là tổng điểm của ba môn tổ hợp cộng điểm ưu tiên.
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm xét tuyển được tính theo công thức: Điểm xét tuyển = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh)*3/4 + Điểm ưu tiên.
Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, điểm xét tuyển tính theo công thức: Điểm xét tuyển = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung)*3/4 + Điểm ưu tiên.
[Đại học Ngoại thương công bố điểm sàn xét tuyển hệ chính quy]
Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.
Trường cũng công bố cấp học bổng 100% học phí trong toàn khóa học cho thí sinh có điểm xét tuyển đầu vào đạt thủ khoa các tổ hợp xét tuyển. Ngoài ra, 15 thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển lớn nhất các tổ hợp xét tuyển (trừ các thủ khoa) được cấp học bổng 100% học phí năm thứ nhất.
Chi tiết điểm sàn đăng ký xét tuyển của Đại học Công nghiệp Hà Nội như sau:
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Điểm điều kiện Đăng ký xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 40 | >=18.00 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 450 | >=17.00 | |
3 | 7340115 | Marketing | 120 | >=18.00 | |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 120 | >=17.00 | |
5 | 7340301 | Kế toán | 770 | >=17.00 | |
6 | 7340302 | Kiểm toán | 120 | >=17.00 | |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 120 | >=17.00 | |
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 120 | >=17.00 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | 120 | >=17.00 | Toán, Vật lý, Hóa học; |
10 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | >=17.00 | |
11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 240 | >=17.00 | |
12 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 120 | >=17.00 | |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 130 | >=17.00 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 390 | >=20.00 | |
15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 480 | >=18.00 | |
16 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 280 | >=20.00 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 450 | >=18.00 | |
18 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 140 | >=16.00 | |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 510 | >=18.00 | |
20 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 470 | >=17.00 | |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 280 | >=20.00 | |
22 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 40 | >=16.00 | |
23 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 40 | >=16.00 | |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 140 | >=16.00 | Toán, Vật lý, Hoá học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | >=16.00 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 | >=16.00 | |
27 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 170 | >=18.00 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | >=18.00 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
29 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 70 | >=18.00 | |
30 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | >=18.00 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung |
30 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 60 | >=17.00 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
32 | 7810101 | Du lịch | 140 | >=18.00 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 180 | >=17.00 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 120 | >=17.00 |