Trưa nay, 23/8, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2025. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất của trường năm nay là 29,06 điểm cho ngành Sư phạm Lịch sử.
Trường cũng có 8 ngành có điểm chuẩn từ 28 điểm trở lên. Số ngành có điểm chuẩn từ 27 điểm trở lên, tương đương với 9 điểm/môn, là 16 ngành.
Cụ thể điểm chuẩn các ngành như sau:
1. Nhóm ngành sư phạm
| STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
| 2 |
Quản lý giáo dục Mã xét tuyển: 7140114 |
24.68 |
| 2 |
Giáo dục Mầm non Mã xét tuyển: 7140201 |
22.25 |
| 3 |
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh Mã xét tuyển: 7140201K |
21.63 |
| 4 |
Giáo dục Tiểu học Mã xét tuyển: 7140202 |
25.17 |
| 5 |
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh Mã xét tuyển: 7140202K |
24.99 |
| 6 |
Giáo dục đặc biệt Mã xét tuyển: 7140203 |
27.55 |
| 7 |
Giáo dục công dân Mã xét tuyển: 7140204 |
27.74 |
| 8 |
Giáo dục chính trị Mã xét tuyển: 7140205 |
28.22 |
| 9 |
Giáo dục thể chất Mã xét tuyển: 7140206 |
25.89 |
| 10 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh Mã xét tuyển: 7140208 |
27.27 |
| 11 |
Sư phạm Toán học Mã xét tuyển: 7140209 |
28.27 |
| 12 |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Mã xét tuyển: 7140209K |
28.36 |
| 13 |
Sư phạm Tin học Mã xét tuyển: 7140210 |
24.83 |
| 14 |
Sư phạm Vật lý Mã xét tuyển: 7140211 |
28.31 |
| 15 |
Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) Mã xét tuyển: 7140211K |
27.78 |
| 16 |
Sư phạm Hoá học Mã xét tuyển: 7140212 |
28.42 |
| 17 |
Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) Mã xét tuyển: 7140212K |
26.13 |
| 18 |
Sư phạm Sinh học Mã xét tuyển: 7140213 |
26.27 |
| 19 |
Sư phạm Ngữ văn Mã xét tuyển: 7140217 |
28.48 |
| 20 |
Sư phạm Lịch sử Mã xét tuyển: 7140218 |
29.06 |
| 21 |
Sư phạm Địa lý Mã xét tuyển: 7140219 |
28.79 |
| 22 |
Sư phạm Âm nhạc Mã xét tuyển: 7140221 |
23.75 |
| 23 |
Sư phạm Mỹ thuật Mã xét tuyển: 7140222 |
23.48 |
| 24 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã xét tuyển: 7140231 |
26.30 |
| 25 |
Sư phạm Tiếng Pháp Mã xét tuyển: 7140233 |
27.15 |
| 26 |
Sư phạm Công nghệ Mã xét tuyển: 7140246 |
21.75 |
| 27 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã xét tuyển: 7140247 |
27.06 |
| 28 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã xét tuyển: 7140249 |
28.60 |
2) Lĩnh vực nhân văn
| STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
| 1 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7220101 |
26.36 |
| 2 |
Ngôn ngữ Anh Mã xét tuyển: 7220201 |
24.56 |
| 3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã xét tuyển: 7220204 |
26.76 |
| 4 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Mã xét tuyển: 7229001 |
24.87 |
| 5 |
Lịch sử (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7229010 |
27.75 |
| 6 |
Văn học Mã xét tuyển: 7229030 |
27.64 |
3) Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
| STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
| 1 |
Chính trị học Mã xét tuyển: 7310201 |
25.19 |
| 2 |
Xã hội học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7310301 |
26.00 |
| 3 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Mã xét tuyển: 7310401 |
23.25 |
| 4 |
Tâm lý học giáo dục Mã xét tuyển: 7310403 |
23.96 |
| 5 |
Việt Nam học Mã xét tuyển: 7310630 |
20.00 |
4) Lĩnh vực khoa học sự sống
| STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
| 1 |
Sinh học Mã xét tuyển: 7420101 |
19.00 |
| 2 |
Công nghệ sinh học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7420201 |
19.25 |
5) Lĩnh vực khoa học tự nhiên
| STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
| 1 |
Vật lí học (Vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7440102 |
22.35 |
| 2 |
Hóa học Mã xét tuyển: 7440112 |
23.00 |
6) Lĩnh vực Toán và thống kê
| STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
| 1 |
Toán học Mã xét tuyển: 7460101 |
25.47 |
7) Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
| STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
| 1 |
Công nghệ thông tin Mã xét tuyển: 7480201 |
20.60 |
8) Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
| STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
| 1 |
Công tác xã hội Mã xét tuyển: 7760101 |
26.13 |
| 2 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Mã xét tuyển: 7760103 |
25.29 |
9) Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
| STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
| 1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã xét tuyển: 7810103 |
20.25 |