Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn: Cao nhất 29,06 điểm

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2025. Theo đó, trường có đến 16 ngành có điểm chuẩn từ 27 điểm trở lên. Điểm chuẩn cao nhất là ngànho Sư phạm Lịch sử với 29,06 điểm.

Thí sinh dự thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông. (Ảnh: TTXVN).
Thí sinh dự thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông. (Ảnh: TTXVN).

Trưa nay, 23/8, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2025. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất của trường năm nay là 29,06 điểm cho ngành Sư phạm Lịch sử.

Trường cũng có 8 ngành có điểm chuẩn từ 28 điểm trở lên. Số ngành có điểm chuẩn từ 27 điểm trở lên, tương đương với 9 điểm/môn, là 16 ngành.

Cụ thể điểm chuẩn các ngành như sau:

1. Nhóm ngành sư phạm

STT
Ngành, chương trình đào tạo
Tên ngành, Mã xét tuyển
Điểm chuẩn
2
Quản lý giáo dục
Mã xét tuyển: 7140114
24.68
2
Giáo dục Mầm non
Mã xét tuyển: 7140201
22.25
3
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh
Mã xét tuyển: 7140201K
21.63
4
Giáo dục Tiểu học
Mã xét tuyển: 7140202
25.17
5
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh
Mã xét tuyển: 7140202K
24.99
6
Giáo dục đặc biệt
Mã xét tuyển: 7140203
27.55
7
Giáo dục công dân
Mã xét tuyển: 7140204
27.74
8
Giáo dục chính trị
Mã xét tuyển: 7140205
28.22
9
Giáo dục thể chất
Mã xét tuyển: 7140206
25.89
10
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Mã xét tuyển: 7140208
27.27
11
Sư phạm Toán học
Mã xét tuyển: 7140209
28.27
12
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
Mã xét tuyển: 7140209K
28.36
13
Sư phạm Tin học
Mã xét tuyển: 7140210
24.83
14
Sư phạm Vật lý
Mã xét tuyển: 7140211
28.31
15
Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
Mã xét tuyển: 7140211K
27.78
16
Sư phạm Hoá học
Mã xét tuyển: 7140212
28.42
17
Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)
Mã xét tuyển: 7140212K
26.13
18
Sư phạm Sinh học
Mã xét tuyển: 7140213
26.27
19
Sư phạm Ngữ văn
Mã xét tuyển: 7140217
28.48
20
Sư phạm Lịch sử
Mã xét tuyển: 7140218
29.06
21
Sư phạm Địa lý
Mã xét tuyển: 7140219
28.79
22
Sư phạm Âm nhạc
Mã xét tuyển: 7140221
23.75
23
Sư phạm Mỹ thuật
Mã xét tuyển: 7140222
23.48
24
Sư phạm Tiếng Anh
Mã xét tuyển: 7140231
26.30
25
Sư phạm Tiếng Pháp
Mã xét tuyển: 7140233
27.15
26
Sư phạm Công nghệ
Mã xét tuyển: 7140246
21.75
27
Sư phạm Khoa học tự nhiên
Mã xét tuyển: 7140247
27.06
28
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
Mã xét tuyển: 7140249
28.60

2) Lĩnh vực nhân văn

STT
Ngành, chương trình đào tạo
Tên ngành, Mã xét tuyển
Điểm chuẩn
1
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
Mã xét tuyển: 7220101
26.36
2
Ngôn ngữ Anh
Mã xét tuyển: 7220201
24.56
3
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã xét tuyển: 7220204
26.76
4
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
Mã xét tuyển: 7229001
24.87
5
Lịch sử (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
Mã xét tuyển: 7229010
27.75
6
Văn học
Mã xét tuyển: 7229030
27.64

3) Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi

STT
Ngành, chương trình đào tạo
Tên ngành, Mã xét tuyển
Điểm chuẩn
1
Chính trị học
Mã xét tuyển: 7310201
25.19
2
Xã hội học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
Mã xét tuyển: 7310301
26.00
3
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
Mã xét tuyển: 7310401
23.25
4
Tâm lý học giáo dục
Mã xét tuyển: 7310403
23.96
5
Việt Nam học
Mã xét tuyển: 7310630
20.00

4) Lĩnh vực khoa học sự sống

STT
Ngành, chương trình đào tạo
Tên ngành, Mã xét tuyển
Điểm chuẩn
1
Sinh học
Mã xét tuyển: 7420101
19.00
2
Công nghệ sinh học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
Mã xét tuyển: 7420201
19.25

5) Lĩnh vực khoa học tự nhiên

STT
Ngành, chương trình đào tạo
Tên ngành, Mã xét tuyển
Điểm chuẩn
1
Vật lí học (Vật lí bán dẫn và kỹ thuật)
(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
Mã xét tuyển: 7440102
22.35
2
Hóa học
Mã xét tuyển: 7440112
23.00

6) Lĩnh vực Toán và thống kê

STT
Ngành, chương trình đào tạo
Tên ngành, Mã xét tuyển
Điểm chuẩn
1
Toán học
Mã xét tuyển: 7460101
25.47

7) Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

STT
Ngành, chương trình đào tạo
Tên ngành, Mã xét tuyển
Điểm chuẩn
1
Công nghệ thông tin
Mã xét tuyển: 7480201
20.60

8) Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

STT
Ngành, chương trình đào tạo
Tên ngành, Mã xét tuyển
Điểm chuẩn
1
Công tác xã hội
Mã xét tuyển: 7760101
26.13
2
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
Mã xét tuyển: 7760103
25.29

9) Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

STT
Ngành, chương trình đào tạo
Tên ngành, Mã xét tuyển
Điểm chuẩn
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã xét tuyển: 7810103
20.25
(Vietnam+)

Tin cùng chuyên mục

Lòng nhân ái và sức mạnh của giáo dục – thứ sức mạnh có thể bắc những nhịp cầu vượt qua mọi cách trở, để những ước mơ nhỏ bé cũng có cơ hội được chạm đến bầu trời. (Ảnh: Khánh Ly/Vietnam+)

Trên những nẻo đường gieo chữ: Hành trình 15 năm “bám bản” của cô giáo Lia

Thanh xuân của cô không có những bộ quần áo đẹp, những chuyến du lịch hay cuộc sống thành thị tiện nghi. Thanh xuân ấy hòa vào màu nâu của đất, màu xanh của núi rừng Tây Bắc và ánh sáng hy vọng trong mắt trẻ thơ. Câu chuyện của cô Liên là bài ca về sự kiên trì, lòng nhân ái và sức mạnh của giáo dục – thứ sức mạnh có thể bắc những nhịp cầu vượt qua mọi cách trở, để những ước mơ nhỏ bé cũng có cơ hội được chạm đến bầu trời.